Biểu Lãi Suất Huy Động Vốn Bằng Vnd Dành Cho Khách Hàng Cá Nhân

Transcription

BIỂU LÃI SUẤT HUY ĐỘNG VỐN BẰNG VND DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN(Áp dụng từ ngày 02/07/2020)1. Tiết kiệm thường và Tiền gửi có kỳ hạn lĩnh lãi cuối kỳ Tại quầyĐơn vị tính: %/nămKỳHạnMức T24T36T 300 05.905.906.006.006.006.00300 – 3 6.006.006.006.006.106.106.206.206.206.2010 tỷ – 50 206.206.306.306.306.30 50 406.406.406.406.506.503 tỷ – 10 tỷ0.20Lưu ý: Không áp dụng kỳ hạn tuần đối với Tiền gửi có kỳ hạn lĩnh lãi cuối kỳ Tiền gửi có kỳ hạn thường trên kênh OnlineĐơn vị tính: %/nămKỳ 24T36T 300 06.006.006.106.106.106.10300 – 3 6.106.106.106.106.206.206.306.306.306.3010 tỷ – 50 306.306.406.406.406.40 50 406.406.406.406.506.50Mức tiền3 tỷ – 10 tỷ0.20(*) Lưu ý dành cho khách hàng thuộc Phân khúc khách hàng Ưu tiên : Áp dụng loại tiền gửi VNĐ từ 100 triệu đồng trởlên với kỳ hạn từ 1 tháng trở lên: Lãi suất được quy định bằng lãi suất tương ứng trên biểu lãi suất huy động tại quầy hiệnhành cộng ( ) 0.1%/năm. Lãi suất được nhận không vượt quá 4.25%/ năm đối với kỳ hạn dưới 6 tháng (Quy đổi cuối kỳ).Trường hợp mức lãi suất trong ngày của VPBank cao hơn mức lãi suất trần theo quy định của NHNN thì mức lãi suất đượcáp dụng là lãi suất trần của NHNN2. Tiết kiệm trả lãi trước tại quầy và tiền gửi có kỳ hạn trả lãi trước trên kênh OnlineĐơn vị tính: %/nămKỳ hạn1T2T3T4T5T6T7T8T9T10T11T12T13T15T18T24T36T 5 725.695.725.645.495.20 5 995.965.905.815.725.41Mức tiền(*) Lưu ý dành cho khách hàng thuộc Phân khúc khách hàng Ưu tiên: Áp dụng loại tiền gửi VNĐ từ 100 triệu đồng trởlên với kỳ hạn từ 1 tháng trở lên: Lãi suất được quy định bằng lãi suất tương ứng trên biểu lãi suất huy động tại quầy hiệnhành cộng ( ) 0.1%/năm. Lãi suất được nhận không vượt quá 4.25%/ năm đối với kỳ hạn dưới 6 tháng (Quy đổi cuối kỳ).

Trường hợp mức lãi suất trong ngày của VPBank cao hơn mức lãi suất trần theo quy định của NHNN thì mức lãi suất đượcáp dụng là lãi suất trần của NHNN3. Tiết kiệm lĩnh lãi định kỳ tại quầy và tiền gửi có kỳ hạn lĩnh lãi định kỳ trên kênh OnlineĐơn vị tính: 5.675.975.945.865.705.975.905.745.975.975.82Kỳ trả lãiTrả lãi hàng thángTrả lãi hàng quý5.675.775.87Trả lãi 6 tháng/1 lần5.87Trả lãi hàng năm(*) Lưu ý dành cho khách hàng thuộc Phân khúc khách hàng Ưu tiên : (Áp dụng loại tiền gửi VNĐ từ 100 triệu đồng trởlên với kỳ hạn từ 1 tháng trở lên) Lãi suất được quy định bằng lãi suất tương ứng trên biểu lãi suất huy động tại quầy hiệnhành cộng ( ) 0.1%/năm. Lãi suất được nhận không vượt quá 4.25%/ năm đối với kỳ hạn dưới 6 tháng (Quy đổi cuối kỳ).Trường hợp mức lãi suất trong ngày của VPBank cao hơn mức lãi suất trần theo quy định của NHNN thì mức lãi suấtđược áp dụng là lãi suất trần của NHNN4. Tiết kiệm gửi góp Easy Savings và Easy Savings@Kids tại quầy và Tiền gửi có kỳ hạn gửi góp EasySavings trên kênh Online6T9T1 năm2 năm3 nămTừ 04 nămđến 15 nămLãi suất niêm yết (%/năm)5.005.305.705.705.806.40Lãi suất điều chỉnh (%/năm)3.853.853.853.853.853.85Kỳ hạnLãi suất Easy savings kỳ hạn từ 4 đến 15 năm chỉ áp dụng cho Easy savings@Kids tại quầy5. Tiết kiệm Bảo toàn Thịnh Vượng tại quầy và Tiền gửi có kỳ hạn Bảo toàn Thịnh Vượng trên kênh OnlineKỳ hạn18T24T36TLãi suất (%/năm)6.206.306.406. Tiết kiệm Standard 06.106.106.106.107. Tiết kiệm gửi góp Dream SavingsKỳ hạnTừ 1 thángđến 5 thángTừ 6 thángđến 9 thángTừ 10 thángđến 12 thángTừ 13 thángđến 24 thángTừ 25 thángđến 36 thángTừ 37 thángđến 180 3.85Lãi suất niêm yết(%/năm)Lãi suất cơ bản(điều chỉnh)(%/năm)8. Tiết kiệm TimoKỳ hạnLãi suất%/năm1 tháng3 tháng6 tháng12 tháng18 tháng24 tháng36 tháng3.703.755.806.006.106.106.10

9. Tiết kiệm bảo chứng thấu chiKỳ hạnMức tiền1 tháng2 tháng3 tháng4 tháng6 tháng7 tháng9 tháng12 tháng 300 triệu3.703.703.753.755.906.006.006.10300 – 3 tỷ3.803.803.853.856.006.106.106.203 tỷ – 10 tỷ3.853.853.953.956.106.206.206.3010 tỷ – 50 tỷ3.853.853.953.956.206.306.306.40 50 tỷ3.853.853.953.956.206.306.306.4010. Tiết kiệm An Thịnh VượngHình thức tính lãi cuối kỳ – Tại quầy và trên kênh Online (Đơn vị tính : %/năm) KỳHạnMức tiền1T2T3T4T5T6T7T8T9T10T11T12T13T15T18T24T36T 300 05.905.906.006.006.006.00300 – 3 006.006.106.106.106.103 tỷ – 10 106.106.206.206.206.2010 tỷ – 50 306.306.406.406.406.40 50 306.306.406.406.406.40 Hình thức lĩnh lãi trước (Đơn vị tính: %/năm)Kỳ hạn1T2T3T4T5T6T7T8T9T10T11T12T13T15T18T24T36T 5 725.695.725.645.495.20 5 905.875.905.815.645.34Mức tiền Hình thức lĩnh lãi định kỳKỳ trả lãiTrả lãi hàng thángTrả lãi hàng quýTrả lãi 6 tháng/1 lầnTrả lãi hàng 5.875.87

11. Tiết kiệm Phát Lộc Thịnh Vượng tại quầy và Tiền gửi có kỳ hạn Phát Lộc Thịnh Vượng trên kênhOnline Hình thức tính lãi cuối kỳ – Tại quầy (Đơn vị tính : %/năm)KỳHạnMức tiền1T2T3T4T5T6T7T8T9T10T11T12T13T15T18T24T36T 300 06.006.006.106.106.106.10300 – 3 206.206.306.306.306.303 tỷ – 10 206.206.306.306.306.3010 tỷ – 50 306.306.406.406.406.40 50 306.306.406.406.606.60 Hình thức tính lãi cuối kỳ – Trên kênh Online (Đơn vị tính : %/năm)Kỳ Hạn1T2T3T4T5T6T7T8T9T10T11T12T13T15T18T24T36T 300 06.106.106.206.206.206.20300 – 3 306.306.406.406.406.403 tỷ – 10 306.306.406.406.406.4010 tỷ – 50 406.406.506.506.506.50 50 406.406.506.506.706.70Mức tiền Hình thức lĩnh lãi trước – Tại quầy và trên kênh Online (Đơn vị tính: %/năm)Kỳ hạn1T2T3T4T5T6T7T8T9T10T11T12T13T15T18T24T36T 5 815.785.815.735.575.27 5 905.875.905.815.805.48Mức tiền Hình thức lĩnh lãi định kỳ- Tại quầy (Đơn vị tính: %/năm)Kỳ trả lãiTrả lãi hàng thángTrả lãi hàng quýTrả lãi 6 tháng/1 lầnTrả lãi hàng 5.975.97

12. Tiết kiệm Tài Lộc Thịnh Vượng Hình thức tính lãi cuối kỳ (Đơn vị tính : %/năm)KỳHạnMức tiền2T3T4T5T6T7T8T9T10T11T12T13T15T18T24T36T 300 05.906.006.006.006.00300 – 3 006.106.106.106.103 tỷ – 10 106.206.206.206.2010 tỷ – 50 206.306.306.306.30 50 206.306.306.306.30 Hình thức lĩnh lãi trước (Đơn vị tính: %/năm)Kỳ hạn2T3T4T5T6T7T8T9T10T11T12T13T15T18T24T36T 5 695.725.645.495.20 5 785.815.735.575.27Mức tiền Hình thức lĩnh lãi định kỳKỳ trả lãiTrả lãi hàng 35.675.975.945.865.705.975.905.745.975.975.82Trả lãi hàng quý5.72Trả lãi 6 tháng/1 lầnTrả lãi hàng năm5.825.875.8713. Tài khoản thanh toán:Bao gồm nhưng không giới hạn các sản phẩm sau:TKTT thường, TKTT payroll, TKTT Executive Package, TK chuyển đổi từ W4 sang T24, TKTT VPSuper,TKTT VPStaff áp dụng mức lãi suất không kỳ hạn 0.1%/ năm cho toàn bộ các mức số dư trên tài khoản thanhtoán.Lưu ý: Trường hợp khách hàng rút tiền gửi tiết kiệm trước hạn, lãi suất rút trước hạn áp dụng là lãi suất tiền gửi khôngkỳ hạn thấp nhất của VPBank theo từng loại tiền tại thời điểm khách hàng rút tiền gửi tiết kiệm trước hạn, trừ trường hợpThể lệ sản phẩm có quy định khác

BIỂU LÃI SUẤT HUY ĐỘNG VỐN BẰNG USD DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN(Áp dụng từ ngày 02/07/2020)1. Tiết kiệm thường:Đơn vị tính: %/nămKỳ 4T36TLãi 0.000.000.000.000.000.002. Tiết kiệm trả lãi định kỳ:Đơn vị tính: %/nămKỳ trả lãi (tháng)Trả lãi hàng 0.000.000.000.000.000.00Trả lãi hàng quýTrả lãi 6 tháng/1 lầnTrả lãi hàng năm3. Tiền gửi có kỳ hạn thường trên kênh Online:Đơn vị tính: %/nămKỳ hạn1T2T3T4T6T7T9T12T13T18T24T36TLãi 0.000.000.004. Tài khoản thanh toán: Áp dụng mức lãi suất không kỳ hạn 0.0%/năm cho toàn bộ các mức số dư trên tàikhoản thanh toán USD.BIỂU LÃI SUẤT HUY ĐỘNG VỐN BẰNG EUR, AUD DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN(Áp dụng từ ngày 02/07/2020)1. Tiết kiệm thường, tiền gửi có kỳ hạn thường trên kênh Online đối với EUR(Áp dụng cho tất cả các mức tiền gửi)Kỳ áng36thángLãi suất 000.000.002. Tiết kiệm thường đối với AUD (Áp dụng cho tất cả các mức tiền gửi)Kỳ hạnLãi suất (%/năm)1 tháng2 tháng3 tháng6 tháng9 tháng12 tháng0.700.800.900.901.001.103. Tài khoản thanh toán: Áp dụng mức lãi suất không kỳ hạn 0.00%/ năm cho toàn bộ các mức số dư trên tàikhoản thanh toán EUR và 0.10%/ năm cho toàn bộ các mức số dư trên tài khoản thanh toán AUD.Lưu ý: Đối với các trường hợp đặc biệt, Đơn vị kinh doanh được phép áp dụng lãi suất khác với biếu lãi suấtniêm yết của VND, USD, EUR và AUD ở trên, đảm bảo tuân thủ quy định của các cơ quan quản lý Nhà nước vàquy định của VPBank trong từng thời kỳ.

Trường hợp mức lãi suất trong ngày của VPBank cao hơn mức lãi suất trần theo quy định của NHNN thì mức lãi suất được áp dụng là lãi suất trần của NHNN 3. Tiết kiệm lĩnh lãi định kỳ tại quầy và tiền gửi có kỳ hạn lĩnh lãi định kỳ trên kênh Online Đơn vị tính: %/năm